Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2010

 Bờ Biển Ngà

Huấn luyện viên: Vahid Halilhodžić

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ|
11TMBoubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (30 tuổi)42 Lokeren
22HVBenjamin Angoua (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (23 tuổi)7 Honvéd
32HVArthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (26 tuổi)54 VfB Stuttgart
42HVKolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (28 tuổi)74 Manchester City
53TVDidier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (29 tuổi)78 Sevilla
62HVYaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (26 tuổi)45 Barcelona
73TVEmerse Faé (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (25 tuổi)37 Nice
84Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (24 tuổi)26 Chelsea
93TVCheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi)6 Twente
104Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (22 tuổi)13 Lille
114Didier Drogba (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (31 tuổi)63 Chelsea
122HVAbdoulaye Méïté (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (29 tuổi)48 West Bromwich Albion
133TVJean-Jacques Gosso (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (26 tuổi)6 Monaco
144Bakari Koné (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (28 tuổi)41 Marseille
154Aruna Dindane (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (29 tuổi)54 Portsmouth
161TMAristide Zogbo (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (28 tuổi)6 Maccabi Netanya
173TVSiaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (27 tuổi)52 Valenciennes
183TVKader Keïta (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (28 tuổi)52 Galatasaray
193TVEmmanuel Koné (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (23 tuổi)12 Internațional
202HVGuy Demel (1981-06-13)13 tháng 6, 1981 (28 tuổi)24 Hamburger SV
212HVEmmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (26 tuổi)50 Arsenal
222HVSol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (24 tuổi)13 Hibernian
231TMVincent Angban (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (24 tuổi)2 ASEC Mimosas

 Burkina Faso

Huấn luyện viên: Paulo Duarte

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ|
11TMDaouda Diakité (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (26 tuổi)14 Al-Mokawloon Al-Arab
22HVMoussa Ouattara (1981-12-31)31 tháng 12, 1981 (28 tuổi)27 1. FC Kaiserslautern
32HVIbrahim Gnanou (1986-11-08)8 tháng 11, 1986 (23 tuổi)7 Alania Vladikavkaz
42HVMamadou Tall (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (27 tuổi)32 União de Leiria
53TVMohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (23 tuổi)5 Petrojet
62HVBakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (21 tuổi)12 Guingamp
73TVFlorent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (23 tuổi)18 Sheriff Tiraspol
83TVMahamoudou Kéré (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (28 tuổi)36 Charleroi
94Moumouni Dagano (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (29 tuổi)44 Al-Khor
104Wilfried Sanou (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (25 tuổi)14 1. FC Köln
114Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (23 tuổi)19 Hamburger SV
122HVSaïdou Panandétiguiri (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (25 tuổi)32 União de Leiria
133TVIssouf Ouattara (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (21 tuổi)6 União de Leiria
143TVPatrick Zoundi (1982-07-19)19 tháng 7, 1982 (27 tuổi)15 Fortuna Düsseldorf
154Narcisse Yaméogo (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (29 tuổi)20 Mughan
161TMAdama Sawadogo (1990-01-20)20 tháng 1, 1990 (19 tuổi)1 ASFA Yennega
172HVPaul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (23 tuổi)17 Al-Ittihad
183TVCharles Kaboré (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (21 tuổi)19 Marseille
194Yssouf Koné (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (27 tuổi)10 Cluj
203TVAbdoul-Aziz Nikiema (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (24 tuổi)12 Qingdao Jonoon
214Habib Bamogo (1982-05-08)8 tháng 5, 1982 (27 tuổi)4 Nice
221TMGermain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (17 tuổi)0 Saint-Étienne
232HVWilfried Benjamin Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (24 tuổi)2 Sheriff Tiraspol

 Ghana

Huấn luyện viên: Milovan Rajevac

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPhilemon McCarthy (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (26 tuổi)2 Hearts of Oak
22HVHans Sarpei (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (33 tuổi)23 Bayer Leverkusen
34Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (24 tuổi)28 Rennes
44Ransford Osei (1990-12-05)5 tháng 12, 1990 (19 tuổi)1 Twente
52HVJonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (19 tuổi)2 Free State Stars
63TVAnthony Annan (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi)38 Rosenborg
72HVSamuel Inkoom (1989-08-22)22 tháng 8, 1989 (20 tuổi)4 Basel
83TVMichael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (27 tuổi)45 Chelsea
93TVOpoku Agyemang (1989-06-07)7 tháng 6, 1989 (20 tuổi)2 Al-Sadd
103TVKwadwo Asamoah (1988-09-09)9 tháng 9, 1988 (21 tuổi)22 Udinese
113TVMoussa Narry (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (23 tuổi)3 Auxerre
122HVLee Addy (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (24 tuổi)1 Bechem Chelsea
133TVAndré Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (20 tuổi)15 Arles-Avignon
144Matthew Amoah (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (29 tuổi)31 NAC Breda
152HVIsaac Vorsah (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (21 tuổi)5 1899 Hoffenheim
161TMDaniel Adjei (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (20 tuổi)1 Liberty Professionals
173TVRahim Ayew (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (21 tuổi)1 Zamalek
182HVEric Addo (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (31 tuổi)32 Roda JC
193TVEmmanuel Agyemang-Badu (1990-02-12)12 tháng 2, 1990 (19 tuổi)2 Udinese
204Dominic Adiyiah (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (20 tuổi)1 Milan
212HVHarrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (23 tuổi)14 Espérance
221TMRichard Kingson (1978-06-13)13 tháng 6, 1978 (31 tuổi)58 Wigan Athletic
233TVHaminu Dramani (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (23 tuổi)27 Kuban Krasnodar

 Togo

Togo rút khỏi giải sau vụ tấn công xe buýt khi 3 người tử vong và nhiều người khác bị thương.

Huấn luyện viên: Hubert Velud

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ|
11TMDodo Obilalé (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (25 tuổi)16 GSI Pontivy
22HVVincent Bossou (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (23 tuổi)0 Maranatha
32HVKwami Eninful (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (25 tuổi)9 Monastir
44Emmanuel Adebayor (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (25 tuổi)38 Manchester City
52HVSerge Akakpo (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (22 tuổi)10 Vaslui
62HVAbdoul Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (24 tuổi)36 Sheriff Tiraspol
73TVMoustapha Salifou (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (26 tuổi)45 Aston Villa
84Komlan Amewou (1983-12-15)15 tháng 12, 1983 (26 tuổi)30 Strømsgodset IF
94Thomas Dossevi (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (30 tuổi)25 Nantes
103TVFloyd Ayité (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (21 tuổi)7 Nancy
114Jonathan Ayité (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (24 tuổi)7 Nîmes
122HVÉric Akoto (1980-07-10)10 tháng 7, 1980 (29 tuổi)32 OFI Crete
132HVRichmond Forson (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (29 tuổi)18 Thouars
142HVAkimsola Boussari (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (21 tuổi)3 Enugu Rangers
153TVAlaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (25 tuổi)30 Grenoble
161TMKossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (31 tuổi)52 Istres
174Serge Gakpé (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (22 tuổi)3 Monaco
183TVJunior Sènaya (1984-04-19)19 tháng 4, 1984 (25 tuổi)33 Dibba Al-Hasn
193TVSapol Mani (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (18 tuổi)4 Alittihad
203TVGuillaume Brenner (1986-02-01)1 tháng 2, 1986 (23 tuổi)4 Alki Larnaca
214Liyabé Kpatoumbi (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (23 tuổi)2 ASKO Kara
221TMBaba Tchagouni (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (19 tuổi)0 Dijon
232HVAssimiou Touré (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (22 tuổi)10 Bayer Leverkusen